scarcity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scarcity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scarcity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scarcity.

Từ điển Anh Việt

  • scarcity

    /'skeəsiti/

    * danh từ

    sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự khó tìm

  • Scarcity

    (Econ) Sự khan hiếm.

    + Trong kinh tế học, sự khan hiếm thường sử dụng trong trường hợp các nguồn lực sẵn có để sản xuất ra sản phẩm không đủ để thoả mãn các mong muốn.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • scarcity

    * kinh tế

    sự khan hiếm

    sự thiếu

    sự thiếu hàng hóa

    thiếu hàng hóa

    tình trạng khan hiếm

    * kỹ thuật

    hóa học & vật liệu:

    sự hiếm

Từ điển Anh Anh - Wordnet