saving grace nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

saving grace nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm saving grace giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của saving grace.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • saving grace

    a redeeming quality or characteristic

    her love of music remains her one saving grace

    her sense of humor has to be a saving grace

    the saving grace for both developments is that they are creating jobs

    Similar:

    grace: (Christian theology) a state of sanctification by God; the state of one who is under such divine influence

    the conception of grace developed alongside the conception of sin

    it was debated whether saving grace could be obtained outside the membership of the church

    the Virgin lived in a state of grace

    Synonyms: state of grace

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).