savings-investment approach to the balance of payments nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

savings-investment approach to the balance of payments nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm savings-investment approach to the balance of payments giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của savings-investment approach to the balance of payments.

Từ điển Anh Việt

  • Savings-investment approach to the balance of payments

    (Econ) Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối với cán cân thanh toán.

    + Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối với cân bằng cán cân thanh toán tập trung vào mối quan hệ do Keynes nêu ra giữa tiết kiệm và đàu tư để giải thích vị trí của tài khoản vãng lai trong cán cân thanh toán, vì chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ.