restoration nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

restoration nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm restoration giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của restoration.

Từ điển Anh Việt

  • restoration

    /,restə'reiʃn/

    * danh từ

    sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)

    sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ

    sự phục hồi (chức vị...)

    sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại

    the restoration of health: sự hồi phục sức khoẻ

    the restoration of peace: sự lập lại hoà bình

    (the restoration) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660)

    hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)

  • restoration

    sự phục hồi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • restoration

    * kinh tế

    bồi thường

    hồi phục

    sự hồi phục

    sự khôi phục

    sự khử

    sự sửa sang

    sự trùng tu

    sửa chữa lại

    trùng tu (một ngôi nhà...)

    * kỹ thuật

    phục hồi

    sự hồi phục

    sự khôi phục

    sự phục hồi

    sự sửa chữa

    sự tu sửa

    xây dựng:

    sự phục chế

    sự trùng tu

    ô tô:

    sự tân trang xe

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • restoration

    the reign of Charles II in England; 1660-1685

    the act of restoring something or someone to a satisfactory state

    some artifact that has been restored or reconstructed

    the restoration looked exactly like the original

    a model that represents the landscape of a former geological age or that represents and extinct animal etc.

    the re-establishment of the British monarchy in 1660

    Similar:

    restitution: getting something back again

    upon the restitution of the book to its rightful owner the child was given a tongue lashing

    Synonyms: return, regaining

    renovation: the state of being restored to its former good condition

    the inn was a renovation of a Colonial house

    Synonyms: refurbishment