regulation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

regulation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm regulation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của regulation.

Từ điển Anh Việt

  • regulation

    /,regju'leiʃn/

    * danh từ

    sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng

    sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...)

    to bring under regulation: quy định, đặt thành quy tắc

    điều quy định, quy tắc, điều lệ

    (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ

    to exceed the regulation speed: vượt quá tốc độ đã quy định

    the regulation size: kích thước thông thường, kích thước đã quy định

  • Regulation

    (Econ) Sự điều tiết.

  • regulation

    sự điều chỉnh

    inherent r. tự điều chỉnh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • regulation

    * kinh tế

    điều chỉnh

    điều lệ

    điều tiết

    pháp lệnh

    quản chế

    quy chế, quy tắc, quy định, điều lệ

    quy tắc

    sự điều chỉnh

    sự quản lý

    sự quản lý, quản chế, tiết chế, điều tiết, điều chỉnh

    sự quy định

    sự sắp đặt

    tiết chế

    * kỹ thuật

    điều chỉnh

    điều lệ

    điều tiết

    luật lệ (lưu thông)

    qui tắc

    qui trình

    quy chế

    quy định

    quy phạm

    quy tắc

    sự chỉnh lý

    sự điều tiết

    sự ổn định

    sự thiết đặt

    sự thiết lập

    điện:

    bộ phận ghi dịch

    đo lường & điều khiển:

    sự điều chỉnh

    y học:

    sự điều chỉnh, điều hòa, điều tiết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • regulation

    an authoritative rule

    Synonyms: ordinance

    the state of being controlled or governed

    (embryology) the ability of an early embryo to continue normal development after its structure has been somehow damaged or altered

    the act of bringing to uniformity; making regular

    Synonyms: regularization, regularisation

    the act of controlling or directing according to rule

    fiscal regulations are in the hands of politicians

    Synonyms: regulating

    prescribed by or according to regulation

    regulation army equipment

    Similar:

    rule: a principle or condition that customarily governs behavior

    it was his rule to take a walk before breakfast

    short haircuts were the regulation