reed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reed.

Từ điển Anh Việt

  • reed

    /ri:d/

    * danh từ

    (thực vật học) sậy

    tranh (để lợp nhà)

    (thơ ca) mũi tên

    (thơ ca) ống sáo bằng sậy

    thơ đồng quê

    (âm nhạc) lưỡi gà

    (số nhiều) nhạc khí có lưỡi gà

    (nghành dệt) khổ khuôn, go

    a broken reed

    người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được

    to lean on a read

    dựa vào một cái gì không chắc chắn, nhờ cậy người nào không có thế lực

    * ngoại động từ

    lợp tranh (mái nhà)

    đánh (cỏ) thành tranh

    (âm nhạc) đặt lưỡi gà (vào nhạc khí)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reed

    tall woody perennial grasses with hollow slender stems especially of the genera Arundo and Phragmites

    United States journalist who reported on the October Revolution from Petrograd in 1917; founded the Communist Labor Party in America in 1919; is buried in the Kremlin in Moscow (1887-1920)

    Synonyms: John Reed

    United States physician who proved that yellow fever is transmitted by mosquitoes (1851-1902)

    Synonyms: Walter Reed

    a vibrator consisting of a thin strip of stiff material that vibrates to produce a tone when air streams over it

    the clarinetist fitted a new reed onto his mouthpiece

    Synonyms: vibrating reed

    Similar:

    beating-reed instrument: a musical instrument that sounds by means of a vibrating reed

    Synonyms: reed instrument