pursuit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pursuit
/pə'sju:t/
* danh từ
sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích
sự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...)
sự đi tìm, sự mưu cầu
the pursuit of happiness: sự đi tìm hạnh phúc, sự mưu cầu hạnh phúc
nghề nghiệp theo đuổi, công việc đeo đuổi, thú vui đeo đuổi
daily pursuit: những việc làm hằng ngày
literary pursuits: cái nghiệp văn chương đeo đuổi
to abandon that pursuit for another: bỏ công việc đang đeo đuổi ấy để tìm một công việc khác
in pursuit of
đuổi theo, đuổi bắt (thú săn, kẻ địch)
đeo đuổi, mưu cầu (cái gì)
pursuit
sự theo đuổi, sự theo dõi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pursuit
the act of pursuing in an effort to overtake or capture
the culprit started to run and the cop took off in pursuit
Synonyms: chase, pursual, following
a search for an alternative that meets cognitive criteria
the pursuit of love
life is more than the pursuance of fame
a quest for wealth
Similar:
avocation: an auxiliary activity
Synonyms: by-line, hobby, sideline, spare-time activity
pastime: a diversion that occupies one's time and thoughts (usually pleasantly)
sailing is her favorite pastime
his main pastime is gambling
he counts reading among his interests
they criticized the boy for his limited pursuits
Synonyms: interest