sideline nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sideline nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sideline giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sideline.

Từ điển Anh Việt

  • sideline

    /'saidlain/

    * ngoại động từ

    cho ra ngoài, cho ra ngoài lề (không được tham gia vào cuộc đấu...)

    he was sidelined by his injury: anh ấy bị thương phải cho ra ngoài

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sideline

    * kinh tế

    hàng phụ

    nghề phụ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sideline

    a line that marks the side boundary of a playing field

    Synonyms: out of bounds

    an auxiliary line of merchandise

    remove from the center of activity or attention; place into an inferior position

    The outspoken cabinet member was sidelined by the President

    Similar:

    avocation: an auxiliary activity

    Synonyms: by-line, hobby, pursuit, spare-time activity