promote nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
promote
/promote/
* ngoại động từ
thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp
to be promoted sergeant: được thăng cấp trung sĩ
làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
to promote learning: đẩy mạnh học tập
to promote health: làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
to promote trade: đẩy mạnh việc buôn bán
đề xướng, sáng lập
to promote a new plan: đề xướng một kế hoạch mới
to promote a company: sáng lập một công ty
tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...)
(đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì)
(hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
promote
* kinh tế
cổ động
cổ động quảng cáo
đẩy mạnh tiêu thụ (sản phẩm)
đề xướng (một công việc)
hoạt hóa
khuyến khích
khuyến mãi
kích thích
phát khởi
quảng cáo
sáng lập (xí nghiệp)
thăng cấp
thăng chức
thúc đẩy
xúc tiến
* kỹ thuật
xúc tiến
hóa học & vật liệu:
đẩy mạnh
toán & tin:
tăng cấp
xây dựng:
tiến cử
Từ điển Anh Anh - Wordnet
promote
contribute to the progress or growth of
I am promoting the use of computers in the classroom
Synonyms: advance, boost, further, encourage
give a promotion to or assign to a higher position
John was kicked upstairs when a replacement was hired
Women tend not to advance in the major law firms
I got promoted after many years of hard work
Synonyms: upgrade, advance, kick upstairs, raise, elevate
Antonyms: demote
be changed for a superior chess or checker piece
change a pawn for a better piece by advancing it to the eighth row, or change a checker piece for a more valuable piece by moving it to the row closest to your opponent
Similar:
advertise: make publicity for; try to sell (a product)
The salesman is aggressively pushing the new computer model
The company is heavily advertizing their new laptops