promise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
promise
/promise/
* danh từ
lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
to keep to one's promise: giữ lời hứa
to break one's promise: không giữ lời hứa, bội ước
promise of marriage: sự hứa hôn
empty promise: lời hứa hão, lời hứa suông
(nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn
a young man of promise: một thanh niên có triển vọng
land of promise
chốn thiên thai, nơi cực lạc
* động từ
hứa, hứa hẹn, hẹn ước
to promise someone something; to promise something to someone: hứa hẹn ai việc gì
this year promises good crops: năm nay hứa hẹn được mùa
làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước
the clouds promise rain: mây nhiều báo hiệu trời mưa
(thông tục) đảm bảo, cam đoan
I promise you, it will not be so easy: tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu
promised land
chốn thiên thai, nơi cực lạc
to promise oneself something
tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...)
to promise well
có triển vọng tốt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
promise
* kinh tế
lời hứa
sự hứa hẹn
* kỹ thuật
xây dựng:
hứa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
promise
a verbal commitment by one person to another agreeing to do (or not to do) something in the future
grounds for feeling hopeful about the future
there is little or no promise that he will recover
Synonyms: hope
make a promise or commitment
Synonyms: assure
promise to undertake or give
I promise you my best effort
give grounds for expectations
The new results were promising
The results promised fame and glory
Similar:
predict: make a prediction about; tell in advance
Call the outcome of an election
Synonyms: foretell, prognosticate, call, forebode, anticipate