posting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

posting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm posting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của posting.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • posting

    * kinh tế

    chép sang (từ sổ nhật ký sang sổ cái)

    định vị

    ghi sổ cái

    gởi (thư) ở bưu cục

    gởi bưu điện

    gửi bưu điện

    vào sổ

    việc bổ nhiệm (vào một chức vụ)

    việc gửi (thư) ở bưu cục

    việc niêm yết (giá)

    vô sổ cái

    * kỹ thuật

    thông báo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • posting

    (bookkeeping) a listing on the company's records

    the posting was made in the cash account

    Similar:

    poster: a sign posted in a public place as an advertisement

    a poster advertised the coming attractions

    Synonyms: placard, notice, bill, card

    mailing: the transmission of a letter

    the postmark indicates the time of mailing

    post: affix in a public place or for public notice

    post a warning

    post: publicize with, or as if with, a poster

    I'll post the news on the bulletin board

    post: assign to a post; put into a post

    The newspaper posted him in Timbuktu

    station: assign to a station

    Synonyms: post, send, place

    post: display, as of records in sports games

    post: enter on a public list

    post: transfer (entries) from one account book to another

    Synonyms: carry

    post: ride Western style and bob up and down in the saddle in rhythm with a horse's trotting gait

    stake: mark with a stake

    stake out the path

    Synonyms: post

    post: place so as to be noticed

    post a sign

    post a warning at the dump

    Synonyms: put up

    mail: cause to be directed or transmitted to another place

    send me your latest results

    I'll mail you the paper when it's written

    Synonyms: post, send

    post: mark or expose as infamous

    She was branded a loose woman

    Synonyms: brand