plaster nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

plaster nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm plaster giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của plaster.

Từ điển Anh Việt

  • plaster

    /'plɑ:stə/

    * ngoại động từ

    trát vữa (tường...); trát thạch cao

    phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy

    a trunk plastered with labels: hòn dán đầy nhãn

    to plaster someone with praise: (nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai

    dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên

    (đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...)

    xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)

    to plaster up

    trát kín (một kẽ hở...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • plaster

    * kỹ thuật

    băng dán

    lớp bọc

    lớp trát

    lớp vữa trát

    vữa trát

    xây dựng:

    lớp trát thạch cao

    sự trát vôi vữa

    thạch cao trát

    thạch cao xây dựng

    y học:

    thạch cao, băng thạch cao

    hóa học & vật liệu:

    thuốc cao

    trát vữa, đắp thuốc cao

    vữa

    cơ khí & công trình:

    vữa trát tường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • plaster

    a mixture of lime or gypsum with sand and water; hardens into a smooth solid; used to cover walls and ceilings

    a surface of hardened plaster (as on a wall or ceiling)

    there were cracks in the plaster

    Synonyms: plasterwork

    adhesive tape used in dressing wounds

    Synonyms: adhesive plaster, sticking plaster

    apply a heavy coat to

    Synonyms: plaster over, stick on

    cover conspicuously or thickly, as by pasting something on

    The demonstrators plastered the hallways with posters

    She let the walls of the apartment be beplastered with stucco

    Synonyms: beplaster

    affix conspicuously

    She plastered warnings all over the wall

    apply a plaster cast to

    plaster the broken arm

    coat with plaster

    daub the wall

    Synonyms: daub

    Similar:

    plaster of paris: any of several gypsum cements; a white powder (a form of calcium sulphate) that forms a paste when mixed with water and hardens into a solid; used in making molds and sculptures and casts for broken limbs

    poultice: a medical dressing consisting of a soft heated mass of meal or clay that is spread on a cloth and applied to the skin to treat inflamed areas or improve circulation etc.

    Synonyms: cataplasm

    poultice: dress by covering with a therapeutic substance