needle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

needle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm needle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của needle.

Từ điển Anh Việt

  • needle

    /'ni:dl/

    * danh từ

    cái kim; kim (la bàn...)

    the eye of a needle: lỗ kim

    to thread a needle: xâu kim

    chỏm núi nhọn

    lá kim (lá thông, lá tùng)

    tinh thể hình kim

    cột hình tháp nhọn

    (the needle) (từ lóng) sự bồn chồn

    to have (get) the needle: cảm thấy bồn chồn

    as sharp as a needle

    (xem) sharp

    to look for a needle in a bottle (bundle) of hay (in a haystack)

    đáy biển mò kim

    true as the needle to the pole

    đáng tin cậy

    * động từ

    khâu

    nhể (bằng kim); châm

    lách qua, len lỏi qua

    to needle one's way through a crwod: lách qua một đám đông

    kết tinh thành kim

    (từ lóng) châm chọc, chọc tức; khích (ai làm gì

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thêm rượu mạnh (vào bia)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • needle

    * kinh tế

    cái kim

    lá kim

    * kỹ thuật

    cái kim

    dầm ngắn

    dầm tạm

    đạn kim

    đỉnh nhọn

    kim

    kim chỉ

    kim đo

    kim đồng hồ

    kim trỏ

    mũi nhọn

    mũi tên

    mũi tên chỉ

    vật hình kim

    xây dựng:

    cột hình tháp

    ô tô:

    kim chỉ báo

    kim ga

    điện:

    kim chỉ thị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • needle

    a slender pointer for indicating the reading on the scale of a measuring instrument

    a sharp pointed implement (usually steel)

    goad or provoke,as by constant criticism

    He needled her with his sarcastic remarks

    Synonyms: goad

    prick with a needle

    Similar:

    acerate leaf: the leaf of a conifer

    phonograph needle: a stylus that formerly made sound by following a groove in a phonograph record