mime nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mime nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mime giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mime.

Từ điển Anh Việt

  • mime

    /'maim/

    * danh từ

    kịch điệu bộ (cổ La-mã, (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp)

    diễn viên kịch điệu bộ

    người giỏi bắt chước; anh hề

    * nội động từ

    diễn kịch điệu bộ

    bắt chước điệu b

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mime

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    kịch câm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mime

    an actor who communicates entirely by gesture and facial expression

    Synonyms: mimer, mummer, pantomimer, pantomimist

    a performance using gestures and body movements without words

    Synonyms: pantomime, dumb show

    act out without words but with gestures and bodily movements only

    The acting students mimed eating an apple

    Synonyms: pantomime

    Similar:

    mimic: imitate (a person or manner), especially for satirical effect

    The actor mimicked the President very accurately