pantomime nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pantomime nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pantomime giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pantomime.

Từ điển Anh Việt

  • pantomime

    /'pæntəmaim/

    * danh từ

    kịch câm; diễn viên kịch câm

    kịch pantomim (một loại kịch câm thần thoại Anh)

    * động từ

    ra hiệu kịch câm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pantomime

    Similar:

    mime: a performance using gestures and body movements without words

    Synonyms: dumb show

    mime: act out without words but with gestures and bodily movements only

    The acting students mimed eating an apple