marginal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

marginal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm marginal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của marginal.

Từ điển Anh Việt

  • marginal

    /'mɑ:dʤinl/

    * tính từ

    (thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề

    marginal notes: những lời ghi chú ở lề

    sát giới hạn

    khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai)

  • Marginal

    (Econ) Cận biên, gia lượng.

    + Một đơn vị biên là đơn vị tăng thên\m của một cái gì đó, chẳng hạn như với CHI PHÍ BIÊN, ĐỘ THOẢ DỤNG BIÊN..

  • marginal

    biên duyên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • marginal

    * kinh tế

    biên hạn

    biên vực

    thuộc bên lề

    * kỹ thuật

    biên

    bờ

    lề

    mép

    ở bên

    cơ khí & công trình:

    ở cạnh

    ở mép

    xây dựng:

    ở lề

    thuộc biên

    thuộc lề

    thuộc mép

    thuộc rìa

    thuộc viền

    y học:

    thuộc bờ, thuộc rìa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • marginal

    producing at a rate that barely covers production costs

    marginal industries

    Similar:

    fringy: at or constituting a border or edge

    the marginal strip of beach

    borderline: of questionable or minimal quality

    borderline grades

    marginal writing ability

    bare: just barely adequate or within a lower limit

    a bare majority

    a marginal victory