lotus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lotus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lotus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lotus.
Từ điển Anh Việt
lotus
/'loutəs/ (lotos) /'loutəs/
* danh từ
(thực vật học) sen
quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại Hy-lạp)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lotus
native to eastern Asia; widely cultivated for its large pink or white flowers
Synonyms: Indian lotus, sacred lotus, Nelumbo nucifera
annual or perennial herbs or subshrubs
Synonyms: genus Lotus
white Egyptian lotus: water lily of Egypt to southeastern Africa; held sacred by the Egyptians
Synonyms: white lotus, Egyptian water lily, white lily, Nymphaea lotus
Từ liên quan
- lotus
- lotusland
- lotus land
- lotus tree
- lotus-eater
- lotus capital
- lotus position
- lotus americanus
- lotus berthelotii
- lotus corniculatus
- lotus tetragonolobus
- lotus/intel/microsoft (lim)
- lotus programming language (lpl)
- lotus development corporation (ldc)
- lotus smart movie (file format) (lsl)
- lotus international character set (ldc) (lics)
- lotus multi-byte character set (lotus) (lmbcs)
- lotus communications architecture (lotus) (lca)
- lotus-intel microsoft expanded memory specification-lim ems
- lotus-intel-microsoft expanded memory specification (lim ems)