lion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lion.

Từ điển Anh Việt

  • lion

    /'laiən/

    * danh từ

    con sư tử

    (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử

    (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm

    to see the lions: đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)

    người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc

    người gan dạ

    (Lion) quốc huy nước Anh

    the British Lion: nước Anh nhân cách hoá

    lion in the path (way)

    vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng

    lion's share

    phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh

    lion's skin

    sự can đảm ngoài mặt

    lion of the day

    người mà thiên hạ đều chú ý

    to rush into the lion's mouth

    to put (run) one's head into the lion's mouth

    lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết

    to twist the lion's tail

    chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lion

    * kinh tế

    sư tử

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    sư tử

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lion

    large gregarious predatory feline of Africa and India having a tawny coat with a shaggy mane in the male

    Synonyms: king of beasts, Panthera leo

    a celebrity who is lionized (much sought after)

    Synonyms: social lion

    Similar:

    leo: (astrology) a person who is born while the sun is in Leo

    leo: the fifth sign of the zodiac; the sun is in this sign from about July 23 to August 22

    Synonyms: Leo the Lion