lionise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lionise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lionise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lionise.

Từ điển Anh Việt

  • lionise

    /'laiənaiz/ (lionise) /'laiənaiz/

    * ngoại động từ

    đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu)

    đối đâi như danh nhân, tiếp đón như danh nhân, đề cao như mộ danh nhân

    * nội động từ

    đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi tham quan

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lionise

    Similar:

    lionize: assign great social importance to

    The film director was celebrated all over Hollywood

    The tenor was lionized in Vienna

    Synonyms: celebrate