linger nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
linger
/'liɳgə/
* nội động từ
nấn ná, lần lữa, chần chừ, nán lại
to linger at home after leave: chần chừ ở nhà sau khi hết phép
to linger over (upon) a subject: viết (nói) dằng dai về một vấn đề
kéo dài
to linger over a meal: kéo dài một bữa ăn
chậm trễ, la cà
to linger on the way: la cà trên đường đi
sống lai nhai (người ốm nặng); còn rơi rớt lại (phong tục...)
* ngoại động từ
kéo dài
to linger out one's life: kéo dài cuộc sống lây lất khổ cực
làm chậm trễ
lãng phí (thời gian)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
linger
remain present although waning or gradually dying
Her perfume lingered on
take one's time; proceed slowly
Synonyms: dawdle
Antonyms: rush
Similar:
loiter: be about
The high school students like to loiter in the Central Square
Who is this man that is hanging around the department?
Synonyms: lounge, footle, lollygag, loaf, lallygag, hang around, mess about, tarry, lurk, mill about, mill around
tarry: leave slowly and hesitantly
hover: move to and fro
The shy student lingered in the corner