landed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

landed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm landed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của landed.

Từ điển Anh Việt

  • landed

    /'lændid/

    * tính từ

    (thuộc) đất đai; có đất

    landed property: điền sản

    landed proprietor: địa chủ

    landed gentry: tầng lớp quý tộc địa chủ nhỏ

    the landed interest: bọn địa chủ (Anh)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • landed

    owning or consisting of land or real estate

    the landed gentry

    landed property

    Antonyms: landless

    Similar:

    land: reach or come to rest

    The bird landed on the highest branch

    The plane landed in Istanbul

    Synonyms: set down

    land: cause to come to the ground

    the pilot managed to land the airplane safely

    Synonyms: put down, bring down

    bring: bring into a different state

    this may land you in jail

    Synonyms: land

    land: bring ashore

    The drug smugglers landed the heroin on the beach of the island

    land: deliver (a blow)

    He landed several blows on his opponent's head

    land: arrive on shore

    The ship landed in Pearl Harbor

    Synonyms: set ashore, shore

    down: shoot at and force to come down

    the enemy landed several of our aircraft

    Synonyms: shoot down, land