iris nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
iris nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm iris giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của iris.
Từ điển Anh Việt
iris
/'aiəris/
* danh từ
(giải phẫu) mống mắt, tròng đen
(thực vật học) cây irit
(khoáng chất) đá ngũ sắc
cầu vòng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
iris
* kỹ thuật
con ngươi
điều sáng
lỗ cách
màn ngăn
điện lạnh:
bản tạo trở kháng
cửa điều sóng
điaphram
điện tử & viễn thông:
màn sập
y học:
màng mắt
mống mắt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
iris
plants with sword-shaped leaves and erect stalks bearing bright-colored flowers composed of three petals and three drooping sepals
Synonyms: flag, fleur-de-lis, sword lily
muscular diaphragm that controls the size of the pupil which in turn controls the amount of light that enters the eye; it forms the colored portion of the eye
diaphragm consisting of thin overlapping plates that can be adjusted to change the diameter of a central opening
Synonyms: iris diaphragm
Từ liên quan
- iris
- irish
- irised
- iris-in
- irishry
- iris-out
- irishism
- irishize
- irishman
- irisation
- irish sea
- iris verna
- irish bull
- irish moss
- irish punt
- irish stew
- irishwoman
- iris family
- iris kochii
- irish gorse
- irish pound
- iris murdoch
- iris pallida
- iris persica
- iris xiphium
- irish bridge
- irish burgoo
- irish coffee
- irish gaelic
- irish people
- irish person
- irish potato
- irish setter
- irish whisky
- iris cristata
- iris scanning
- irish capital
- irish terrier
- irish whiskey
- iris diaphragm
- iris filifolia
- iris germanica
- iris kaempferi
- iris tingitana
- iris virginica
- irish republic
- iris florentina
- iris versicolor
- iris xiphioides
- irish wolfhound