inflation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
inflation
/in'fleiʃn/
* danh từ
sự bơm phồng, sự thổi phồng; tình trạng được bơm phồng, tình trạng được thổi phồng
sự lạm phát
sự tăng giá giả tạo
Inflation
(Econ) Lạm phát.
+ Sự gia tăng đáng kể trong mức giá chung hay tỉ lệ tăng của mức giá chung trên một đơn vị thời gian.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
inflation
* kinh tế
lạm phát
sự phồng (fomat, đồ hộp)
* kỹ thuật
lạm phát
sự bơm phồng
môi trường:
sự bơm nạp
xây dựng:
sự bơm phình
thổi phình
toán & tin:
sự thổi phồng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inflation
a general and progressive increase in prices
in inflation everything gets more valuable except money
Synonyms: rising prices
Antonyms: deflation
(cosmology) a brief exponential expansion of the universe (faster than the speed of light) postulated to have occurred shortly after the big bang
the act of filling something with air
Antonyms: deflation
Similar:
ostentation: lack of elegance as a consequence of being pompous and puffed up with vanity
Synonyms: ostentatiousness, pomposity, pompousness, pretentiousness, puffiness, splashiness
- inflation
- inflationary
- inflationism
- inflationist
- inflation tax
- inflation rate
- inflation risk
- inflation phobia
- inflation policy
- inflation spiral
- inflationary gap
- inflation control
- inflation subsidy
- inflation therapy
- inflation pressure
- inflationary effect
- inflationary policy
- inflationary spiral
- inflation accounting
- inflation, suppressed
- inflationary pressure
- inflationary tendency
- inflation differential
- inflation factor excluded
- inflation factor included
- inflation of the currency
- inflation-adjusted budget
- inflation caused by budgetary deficit