incompatible nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

incompatible nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incompatible giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incompatible.

Từ điển Anh Việt

  • incompatible

    /,inkəm'pætəbl/

    * tính từ

    (+ with) không hợp với, không thích hợp với, không tương hợp với, kỵ nhau

    excessive drinking is incompatible with health: rượu chè quá độ là tối kỵ đối với sức khoẻ

    xung khắc, không hợp nhau

    an incompatible couple: đôi vợ chồng xung khắc

  • incompatible

    không tương thích

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • incompatible

    * kỹ thuật

    không tương hợp

    không tương thích

    xây dựng:

    bất tương thích

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • incompatible

    not compatible

    incompatible personalities

    incompatible colors

    Antonyms: compatible

    incapable of being used with or connected to other devices or components without modification

    Antonyms: compatible

    used especially of solids or solutions; incapable of blending into a stable homogeneous mixture

    Similar:

    antagonistic: used especially of drugs or muscles that counteract or neutralize each other's effect

    Antonyms: synergistic

    uncongenial: not suitable to your tastes or needs

    the uncongenial roommates were always fighting

    the task was uncongenial to one sensitive to rebuffs

    Antonyms: congenial

    contrastive: of words so related that one contrasts with the other

    `rich' and `hard-up' are contrastive terms

    ill-sorted: not easy to combine harmoniously

    Synonyms: mismated, unsuited

    discrepant: not compatible with other facts

    inappropriate: not in keeping with what is correct or proper

    completely inappropriate behavior

    Synonyms: out or keeping, unfitting