antagonistic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
antagonistic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm antagonistic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của antagonistic.
Từ điển Anh Việt
antagonistic
/æn,tægə'nistik/
* tính từ
trái ngược, nghịch; đối lập, đối kháng, tương phản
Từ điển Anh Anh - Wordnet
antagonistic
indicating opposition or resistance
Synonyms: counter
characterized by antagonism or antipathy
slaves antagonistic to their masters
antipathetic factions within the party
Synonyms: antipathetic, antipathetical
arousing animosity or hostility
his antagonistic brusqueness
Europe was antagonistic to the Unites States
Antonyms: conciliatory
used especially of drugs or muscles that counteract or neutralize each other's effect
Synonyms: incompatible
Antonyms: synergistic
incapable of harmonious association