uncongenial nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
uncongenial nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uncongenial giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uncongenial.
Từ điển Anh Việt
uncongenial
/'ʌnkən'dʤi:njəl/
* tính từ
không hợp tính tình
không thích hợp, không hợp (khí hậu...); ít thích thú (công việc)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
uncongenial
not suitable to your tastes or needs
the uncongenial roommates were always fighting
the task was uncongenial to one sensitive to rebuffs
Synonyms: incompatible
Antonyms: congenial
used of plant stock or scions; incapable of being grafted
Similar:
hostile: very unfavorable to life or growth
a hostile climate
an uncongenial atmosphere
an uncongenial soil
the unfriendly environment at high altitudes
Synonyms: unfriendly