congenial nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
congenial nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm congenial giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của congenial.
Từ điển Anh Việt
congenial
/kən'dʤi:njəl/
* tính từ
cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc
congenial souls: những tâm hồn hợp nhau
hợp với, thích hợp
do you find the climate congenial?: khí hậu có hợp với anh không?
congenial employment: việc làm thích hợp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
congenial
suitable to your needs
a congenial atmosphere to work in
two congenial spirits united...by mutual confidence and reciprocal virtues"- T.L.Peacock
Antonyms: uncongenial
(used of plants) capable of cross-fertilization or of being grafted