impression nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impression nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impression giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impression.

Từ điển Anh Việt

  • impression

    /im'preʃn/

    * danh từ

    ấn tượng

    to make a strong impression on someone: gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai

    cảm giác; cảm tưởng

    to be under the impression that...: có cảm tưởng rằng...

    sự đóng, sự in (dấu, vết)

    dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn

    the impression of a seal on wax: vết con dấu đóng trên sáp

    (ngành in) sự in; bản in; số lượng in

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • impression

    * kỹ thuật

    ấn tượng

    bản in

    cảm giác

    cảm tưởng

    dấu

    dấu in

    dấu vết

    sự in

    vết

    y học:

    dấu ấn

    xây dựng:

    vết (hằn)

    hóa học & vật liệu:

    vết hằn

    dệt may:

    vết in

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impression

    a vague idea in which some confidence is placed

    his impression of her was favorable

    what are your feelings about the crisis?

    it strengthened my belief in his sincerity

    I had a feeling that she was lying

    Synonyms: feeling, belief, notion, opinion

    an outward appearance

    he made a good impression

    I wanted to create an impression of success

    she retained that bold effect in her reproductions of the original painting

    Synonyms: effect

    all the copies of a work printed at one time

    they ran off an initial printing of 2000 copies

    Synonyms: printing

    (dentistry) an imprint of the teeth and gums in wax or plaster

    the dentist took an impression for use in preparing an inlay

    an impressionistic portrayal of a person

    he did a funny impression of a politician

    the act of pressing one thing on or into the surface of another

    he watched the impression of the seal on the hot wax

    Similar:

    mental picture: a clear and telling mental image

    he described his mental picture of his assailant

    he had no clear picture of himself or his world

    the events left a permanent impression in his mind

    Synonyms: picture

    depression: a concavity in a surface produced by pressing

    he left the impression of his fingers in the soft mud

    Synonyms: imprint

    stamp: a symbol that is the result of printing or engraving

    he put his stamp on the envelope