impressionistic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
impressionistic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impressionistic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impressionistic.
Từ điển Anh Việt
impressionistic
/im,preʃə'nistik/ (impressionary) /im'preʃənəri/
* tính từ
(thuộc) chủ nghĩa ấn tượng
(thuộc) trường phái ấn tượng
an impressionistic painting: một bức hoạ thuộc trường phái ấn tượng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
impressionistic
of or relating to or based on an impression rather than on facts or reasoning
a surprisingly impressionistic review bearing marks of hasty composition
she had impressionistic memories of her childhood
Similar:
impressionist: relating to or characteristic of Impressionism
impressionist music