identification nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

identification nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm identification giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của identification.

Từ điển Anh Việt

  • identification

    /ai,dentifi'keiʃn/

    * danh từ

    sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất

    sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)

    sự phát hiện ra, sự nhận diện ra

    identification of enemy units: sự phát hiện ra những đơn vị địch

    sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào

    identification with the party: sự gắn bó chặt chẽ với đảng

    identification with the student movenment: sự gia nhập phong trào học sinh

  • identification

    [sự, phép] đồng nhất; (điều khiển học) sự nhận ra; ký hiệu

    coded i. ký hiệu mã hoá

    signal i. sự nhận ra ký hiệu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • identification

    evidence of identity; something that identifies a person or thing

    the condition of having the identity (of a person or object) established

    the thief's identification was followed quickly by his arrest

    identification of the gun was an important clue

    the attribution to yourself (consciously or unconsciously) of the characteristics of another person (or group of persons)

    Similar:

    designation: the act of designating or identifying something

    recognition: the process of recognizing something or someone by remembering

    a politician whose recall of names was as remarkable as his recognition of faces

    experimental psychologists measure the elapsed time from the onset of the stimulus to its recognition by the observer