hiding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hiding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hiding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hiding.

Từ điển Anh Việt

  • hiding

    /'haidiɳ/

    * danh từ

    sự đánh đập, sự đánh đòn

    to give a good hiding: đánh cho một trận nên thân

    sự ẩn náu; sự trốn tránh

    to be in hiding: đang trốn tránh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hiding

    the state of being hidden

    he went into hiding

    Similar:

    concealment: the activity of keeping something secret

    Synonyms: concealing

    hide: prevent from being seen or discovered

    Muslim women hide their faces

    hide the money

    Synonyms: conceal

    Antonyms: show

    hide: be or go into hiding; keep out of sight, as for protection and safety

    Probably his horse would be close to where he was hiding

    She is hiding out in a cabin in Montana

    Synonyms: hide out

    shroud: cover as if with a shroud

    The origins of this civilization are shrouded in mystery

    Synonyms: enshroud, hide, cover

    obscure: make undecipherable or imperceptible by obscuring or concealing

    a hidden message

    a veiled threat

    Synonyms: blot out, obliterate, veil, hide