grievous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

grievous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grievous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grievous.

Từ điển Anh Việt

  • grievous

    /'gri:vəs/

    * tính từ

    đau, đau khổ

    trầm trọng, nặng (vết thương, lỗi lầm); tai hại

    đau đớn, đau thương (tiếng kêu, tin tức)

    trắng trợn, ghê tởm (tội ác)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • grievous

    causing or marked by grief or anguish

    a grievous loss

    a grievous cry

    her sigh was heartbreaking

    the heartrending words of Rabin's granddaughter

    Synonyms: heartbreaking, heartrending

    Similar:

    dangerous: causing fear or anxiety by threatening great harm

    a dangerous operation

    a grave situation

    a grave illness

    grievous bodily harm

    a serious wound

    a serious turn of events

    a severe case of pneumonia

    a life-threatening disease

    Synonyms: grave, serious, severe, life-threatening

    grave: of great gravity or crucial import; requiring serious thought

    grave responsibilities

    faced a grave decision in a time of crisis

    a grievous fault

    heavy matters of state

    the weighty matters to be discussed at the peace conference

    Synonyms: heavy, weighty

    atrocious: shockingly brutal or cruel

    murder is an atrocious crime

    a grievous offense against morality

    a grievous crime

    no excess was too monstrous for them to commit

    Synonyms: flagitious, monstrous