monstrous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
monstrous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monstrous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monstrous.
Từ điển Anh Việt
monstrous
/'mɔnstrəs/
* tính từ
kỳ quái, quái dị
khổng lồ
gớm guốc, tàn ác, ghê gớm (tội ác...)
(thông tục) hoàn toàn vô lý, hoàn toàn sai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
monstrous
abnormally large
Similar:
atrocious: shockingly brutal or cruel
murder is an atrocious crime
a grievous offense against morality
a grievous crime
no excess was too monstrous for them to commit
Synonyms: flagitious, grievous
grotesque: distorted and unnatural in shape or size; abnormal and hideous
tales of grotesque serpents eight fathoms long that churned the seas
twisted into monstrous shapes