grotesque nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grotesque nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grotesque giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grotesque.
Từ điển Anh Việt
grotesque
/grou'tesk/
* tính từ
lố bịch, kỳ cục
grotesque manners: thái độ lố bịch kỳ cục
* danh từ
bức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grotesque
art characterized by an incongruous mixture of parts of humans and animals interwoven with plants
distorted and unnatural in shape or size; abnormal and hideous
tales of grotesque serpents eight fathoms long that churned the seas
twisted into monstrous shapes
Synonyms: monstrous
Similar:
antic: ludicrously odd
Hamlet's assumed antic disposition
fantastic Halloween costumes
a grotesque reflection in the mirror
Synonyms: fantastic, fantastical