grab nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
grab
/græb/
* danh từ
cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
to make a grab at something: chộp lấy cái gì
sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
a polic of grab: chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
(kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
(đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
* động từ
chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
tước đoạt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grab
a mechanical device for gripping an object
make a grasping or snatching motion with the hand
The passenger grabbed for the oxygen mask
obtain illegally or unscrupulously
Grab power
take or grasp suddenly
She grabbed the child's hand and ran out of the room
capture the attention or imagination of
This story will grab you
The movie seized my imagination
Synonyms: seize
Similar:
catch: the act of catching an object with the hands
Mays made the catch with his back to the plate
he made a grab for the ball before it landed
Martin's snatch at the bridle failed and the horse raced away
the infielder's snap and throw was a single motion
catch: take hold of so as to seize or restrain or stop the motion of
Catch the ball!
Grab the elevator door!
Synonyms: take hold of
snap up: get hold of or seize quickly and easily
I snapped up all the good buys during the garage sale
Synonyms: snaffle