fractious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fractious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fractious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fractious.
Từ điển Anh Việt
fractious
/'frækʃəs/
* tính từ
cứng đầu, cứng cổ, bướng
a fractious boy: thằng bé cứng đầu cứng cổ
cau có, quàu quạu; hay phát khùng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fractious
stubbornly resistant to authority or control
a fractious animal that would not submit to the harness
a refractory child
Synonyms: refractory, recalcitrant
unpredictably difficult in operation; likely to be troublesome
rockets were much too fractious to be tested near thickly populated areas
fractious components of a communication system
Similar:
cranky: easily irritated or annoyed
an incorrigibly fractious young man
not the least nettlesome of his countrymen
Synonyms: irritable, nettlesome, peevish, peckish, pettish, petulant, scratchy, testy, tetchy, techy