cranky nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cranky nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cranky giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cranky.
Từ điển Anh Việt
cranky
/'kræɳki/
* tính từ
tròng trành không vững, xộc xệch
ốm yếu
kỳ quặc, gàn dở, lập dị (tính tình)
đồng bóng, hay thay đổi
quanh co, khúc khuỷu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cáu kỉnh, quàu quạu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
cranky
* kỹ thuật
choòng chành
lung lay