exaggerated nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
exaggerated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm exaggerated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của exaggerated.
Từ điển Anh Việt
exaggerated
* tính từ
phóng đại; cường điệu
to have an exaggerated notion of a person's wealth: có một khái niệm quá lớn về của cải của một người
tăng quá mức
Từ điển Anh Anh - Wordnet
exaggerated
represented as greater than is true or reasonable
an exaggerated opinion of oneself
Synonyms: overdone, overstated
enlarged to an abnormal degree
thick lenses exaggerated the size of her eyes
Similar:
overstate: to enlarge beyond bounds or the truth
tended to romanticize and exaggerate this `gracious Old South' imagery
Synonyms: exaggerate, overdraw, hyperbolize, hyperbolise, magnify, amplify
Antonyms: understate
overdo: do something to an excessive degree
He overdid it last night when he did 100 pushups
Synonyms: exaggerate