amplify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
amplify nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amplify giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amplify.
Từ điển Anh Việt
amplify
/'æmplifai/
* động từ
mở rộng
phóng đại, thổi phồng
to amplify a story: thổi phồng câu chuyện
bàn rộng, tán rộng
rađiô khuếch đại
amplify
khuếch đại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
amplify
* kỹ thuật
khuếch đại
mở rộng
phóng đại
tăng cường
điện:
làm tăng lên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
amplify
increase the volume of
amplify sound
Similar:
magnify: increase in size, volume or significance
Her terror was magnified in her mind
overstate: to enlarge beyond bounds or the truth
tended to romanticize and exaggerate this `gracious Old South' imagery
Synonyms: exaggerate, overdraw, hyperbolize, hyperbolise, magnify
Antonyms: understate
inflate: exaggerate or make bigger
The charges were inflated