magnify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
magnify nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm magnify giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của magnify.
Từ điển Anh Việt
magnify
/'mægnifai/
* ngoại động từ
làm to ra, phóng to, mở rộng
a mocroscope magnifies things: kính hiển vi làm vật trông to ra
thổi phồng, tán dương quá đáng
to magnify dangers: thổi phồng những sự nguy hiểm
to magnify a trifling incident: thổi phồng một sự việc bình thường
magnify
tăng, phóng đại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
magnify
* kỹ thuật
khuếch đại
phóng đại
tăng
y học:
phóng đại, khuếch đại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
magnify
increase in size, volume or significance
Her terror was magnified in her mind
Synonyms: amplify
Similar:
overstate: to enlarge beyond bounds or the truth
tended to romanticize and exaggerate this `gracious Old South' imagery
Synonyms: exaggerate, overdraw, hyperbolize, hyperbolise, amplify
Antonyms: understate
blow up: make large
blow up an image
Synonyms: enlarge
Antonyms: reduce