drench nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

drench nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drench giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drench.

Từ điển Anh Việt

  • drench

    /drentʃ/

    * danh từ

    liều thuốc (cho súc vật)

    trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch

    to have a drench: bị mưa ướt sạch

    (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc

    * ngoại động từ

    cho uống no nê

    bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật)

    ngâm (da thuộc)

    làm ướt sũng, làm ướt sạch

    to be drenched with rain: bị mưa ướt sạch

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • drench

    force to drink

    cover with liquid; pour liquid onto

    souse water on his hot face

    Synonyms: douse, dowse, soak, sop, souse

    Similar:

    swamp: drench or submerge or be drenched or submerged

    The tsunami swamped every boat in the harbor

    imbrue: permeate or impregnate

    The war drenched the country in blood