imbrue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

imbrue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imbrue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imbrue.

Từ điển Anh Việt

  • imbrue

    /im'bru:/

    * ngoại động từ ((cũng) imbue with)

    vấy, nhuộm (máu)

    a flag imbrued with enemy blood: một lá cờ nhuộm máu quân thù

    nhúng

    to imbrue one's hand in blood: nhúng tay vào máu

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy

    to be imbrued with Marxism-Leninism: thấm nhuần tư tưởng Mác-ÃLênin

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • imbrue

    permeate or impregnate

    The war drenched the country in blood

    Synonyms: drench