default nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

default nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm default giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của default.

Từ điển Anh Việt

  • default

    /di'fɔ:lt/

    * danh từ

    sự thiếu, sự không có, sự không đủ

    in default of...: ví thiếu... (cái gì)

    (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)

    to make default: vắng mặt

    judgment by default: sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)

    (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc

    to lose the game by default: thua trận vì bỏ cuộc

    * nội động từ

    (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)

    (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn

    (thể dục,thể thao) bỏ cuộc

    * ngoại động từ

    (pháp lý) xử vắng mặt

  • default

    (Tech) thiếu; mặc định, đương nhiên; trị số giản lược; vắng mặt (đ); bỏ cuộc (đ); lược giải (đ); lấy trị số giản lược (đ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • default

    * kinh tế

    không thi hành (trái vụ)

    không thực hiện (nghĩa vụ)

    không thực hiện nghĩa vụ

    mất khả năng chi trả

    sự sai hẹn

    vi ước không trả nợ đúng kỳ hạn

    * kỹ thuật

    dĩ nhiên

    ngầm định

    mặc định

    toán & tin:

    mặc nhiên

    sự mặc nhiên

    sự ngầm định

    thuộc ngầm định

Từ điển Anh Anh - Wordnet