declination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
declination
/,dekli'neiʃən/
* danh từ
sự nghiêng, sự lệch; độ nghiêng, độ lệch
(thiên văn học) độ lệch, độ thiên
magnetic declination: độ từ thiên
(ngôn ngữ học) biến cách
(từ cổ,nghĩa cổ) sự suy sụp, sự suy đồi
declination
(thiên văn) nghiêng
d. of a celestial point độ chênh lệch của thiên điểm
north d. độ lệch dương (độ lệch về phía Bắc)
south d. độ lệch âm (độ lệch về phía Nam)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
declination
* kinh tế
hạ xuống
suy thoái
tuột giá
* kỹ thuật
độ (từ) thiên
độ lệch
đọ nghiêng
độ nghiêng
độ từ khuynh
độ từ thiên
góc lệch
sự lệch
hóa học & vật liệu:
độ lệnh
góc lệch từ
góc từ thiên
y học:
sự nghiêng, độ nghiêng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
declination
(astronomy) the angular distance of a celestial body north or to the south of the celestial equator; expressed in degrees; used with right ascension to specify positions on the celestial sphere
Synonyms: celestial latitude, dec
a polite refusal of an invitation
Synonyms: regrets
Similar:
decline: a condition inferior to an earlier condition; a gradual falling off from a better state
Antonyms: improvement
descent: a downward slope or bend
Synonyms: declivity, fall, decline, declension, downslope
Antonyms: ascent