declension nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
declension nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm declension giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của declension.
Từ điển Anh Việt
declension
/di'klenʃn/
* danh từ
sự đi trệch ra
tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp
(ngôn ngữ học) biến cách
in the declension of years
lúc về già
Từ điển Anh Anh - Wordnet
declension
the inflection of nouns and pronouns and adjectives in Indo-European languages
a class of nouns or pronouns or adjectives in Indo-European languages having the same (or very similar) inflectional forms
the first declension in Latin
Similar:
deterioration: process of changing to an inferior state
Synonyms: decline in quality, worsening
descent: a downward slope or bend
Synonyms: declivity, fall, decline, declination, downslope
Antonyms: ascent