dart nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dart nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dart giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dart.

Từ điển Anh Việt

  • dart

    /dɑ:t/

    * danh từ

    mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác

    (số nhiều) trò chơi ném phi tiêu (của trẻ con)

    (động vật học) ngòi nọc

    sự lao tới, sự phóng tới

    to make a dart at: lao tới, xông tới

    * động từ

    ném mạnh, bắn, phóng ra, lao, lao tới

    to dart a spear at the tiger: phóng ngọn lao vào con hổ

    to dart across the road: lao qua đường

    eyes dart flashes of anger: mắc quắc lên giận dữ

    to dart down (downwards)

    lao xuống, đâm bổ xuống (máy bay...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dart

    a small narrow pointed missile that is thrown or shot

    a tapered tuck made in dressmaking

    run or move very quickly or hastily

    She dashed into the yard

    Synonyms: dash, scoot, scud, flash, shoot

    move with sudden speed

    His forefinger darted in all directions as he spoke

    Similar:

    flit: a sudden quick movement

    flit: move along rapidly and lightly; skim or dart

    The hummingbird flitted among the branches

    Synonyms: flutter, fleet