fleet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fleet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fleet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fleet.

Từ điển Anh Việt

  • fleet

    /fleet/

    * danh từ

    đội tàu, hạm đội

    đội máy bay, phi đội

    đoàn tàu, đoàn xe (của ai)

    the fleet

    hải quân

    Fleet Air Arm

    binh chủng không quân (của hải quân Anh)

    fleet of the desert

    đoàn lạc đà trên sa mạc

    * danh từ

    vịnh nhỏ

    * tính từ

    (thơ ca) (văn học) nhanh, mau, mau chóng, nhanh chóng

    a fleet horse: ngựa phi nhanh

    to be fleet of foot: nhanh chân

    nông cạn

    * phó từ

    nông

    to plough fleet: cày nông

    * nội động từ

    biến, lướt qua, lướt nhanh

    bay nhanh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fleet

    * kinh tế

    đoàn xe

    đội tàu

    hạm đội hải quân

    vớt bọt

    * kỹ thuật

    cạn

    đoàn tàu

    đoàn xe

    đội tàu

    hạm đội

    khe

    suối

    vịnh

    ô tô:

    bến đỗ xe

    đội xe

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fleet

    group of aircraft operating together under the same ownership

    group of motor vehicles operating together under the same ownership

    a group of steamships operating together under the same ownership

    a group of warships organized as a tactical unit

    moving very fast

    fleet of foot

    the fleet scurrying of squirrels

    a swift current

    swift flight of an arrow

    a swift runner

    Synonyms: swift

    Similar:

    flit: move along rapidly and lightly; skim or dart

    The hummingbird flitted among the branches

    Synonyms: flutter, dart

    evanesce: disappear gradually

    The pain eventually passed off

    Synonyms: fade, blow over, pass off, pass