contrast nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

contrast nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm contrast giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của contrast.

Từ điển Anh Việt

  • contrast

    /'kɔntræst/

    * danh từ (+ between)

    sự tương phản, sự trái ngược (giữa)

    the contrast between light and shade: sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối

    to put colours in contrast: để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau

    (+ to) cái tương phản (với)

    * động từ

    làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn

    thesee two colours contrast very well: hai màu này tương phản với nhau rất nổ

    his actions contrast with his words: hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn

  • contrast

    (Tech) tương phản; độ tương phản

  • contrast

    sự tương phản // đối lập, đối chiếu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • contrast

    the opposition or dissimilarity of things that are compared

    in contrast to", "by contrast

    Synonyms: direct contrast

    the act of distinguishing by comparing differences

    the perceptual effect of the juxtaposition of very different colors

    the range of optical density and tone on a photographic negative or print (or the extent to which adjacent areas on a television screen differ in brightness)

    put in opposition to show or emphasize differences

    The middle school teacher contrasted her best student's work with that of her weakest student

    to show differences when compared; be different

    the students contrast considerably in their artistic abilities

    Synonyms: counterpoint

    Similar:

    line: a conceptual separation or distinction

    there is a narrow line between sanity and insanity

    Synonyms: dividing line, demarcation