conditioning nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

conditioning nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conditioning giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conditioning.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • conditioning

    * kinh tế

    sự điều hòa nhiệt độ

    * kỹ thuật

    biến đổi

    đặt điều kiện

    điều hòa

    sự điều phối

    sự điều tiết

    sự điều tiết, chuẩn hóa

    sự ủ nóng đều

    sự xử lý

    y học:

    điều kiện hóa

    cơ khí & công trình:

    sự điều hòa

    xây dựng:

    sự hong khô gỗ

    toán & tin:

    sự quy định

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • conditioning

    a learning process in which an organism's behavior becomes dependent on the occurrence of a stimulus in its environment

    Similar:

    condition: establish a conditioned response

    discipline: develop (children's) behavior by instruction and practice; especially to teach self-control

    Parents must discipline their children

    Is this dog trained?

    Synonyms: train, check, condition

    stipulate: specify as a condition or requirement in a contract or agreement; make an express demand or provision in an agreement

    The will stipulates that she can live in the house for the rest of her life

    The contract stipulates the dates of the payments

    Synonyms: qualify, condition, specify

    condition: put into a better state

    he conditions old cars

    condition: apply conditioner to in order to make smooth and shiny

    I condition my hair after washing it