broom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
broom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm broom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của broom.
Từ điển Anh Việt
broom
/bru:m/
* danh từ
(thực vật học) cây đậu chổi
cái chổi
new broom
thủ trưởng mới (hăm hở muốn quét sạch ngay những thói lạm dụng của cơ quan)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
broom
a cleaning implement for sweeping; bundle of straws or twigs attached to a long handle
any of various shrubs of the genera Cytisus or Genista or Spartium having long slender branches and racemes of yellow flowers
finish with a broom
Similar:
heather: common Old World heath represented by many varieties; low evergreen grown widely in the northern hemisphere
Synonyms: ling, Scots heather, Calluna vulgaris
sweep: sweep with a broom or as if with a broom
Sweep the crumbs off the table
Sweep under the bed